Khu vực mua hàng
- Địa điểm mặc định - 267 Trịnh Đình Trọng, Phường Hòa Thạnh, Quận Tân Phú
Đăng nhập tài khoản
Nhập email và mật khẩu của bạn:
Khách hàng mới? Tạo tài khoản
Quên mật khẩu?
Khôi phục mật khẩu
Nhập email của bạn:
Bạn đã nhớ mật khẩu?
- TRANG CHỦ
- GIỚI THIỆU
-
THỰC PHẨM CHỨC NĂNG 1
SẢN PHẨM DROPPII
- MIDU MENAQ7
- NOAH LEGEND
- SÂM BẮC MỸ CND
- TH HEALTH
- PHYCO
- ĐỒNG GIAO
- NUTRIBEST HEALTH
- ĐÔNG PHƯƠNG
- LYNA PHARMTECH
- CHÂU ĐẠI DƯƠNG
- B&Q VIỆT NAM
- SAO HOÀNG GIA
- FUJINA
- KING POWDER
- TRACYBEE
- THẾ GIỚI SỐ
- NGUYÊN SINH GROUP
- HAESONG VINA
- TRƯỜNG SINH
- VKAIZEN
- PIGINA
- MISKAFA
- SK MILK
- VIETPACK
- NUTRI VIỆT NAM
- KIHI
- TISOFO
- RỒNG VÀNG
- PHYTEX FARMA
- THUẬN NHIÊN XANH
- ACACI LABS (NESFI)
- PHÚ THÁI
Sản phẩm AK
- Bổ gan, thanh nhiệt AK
- Bổ não AK
- Bổ phế, hô hấp AK
- Bổ trợ xương khớp AK
- Hỗ trợ tiêu hóa AK
- Kẹo ngậm, viên ngậm AK
- Làm đẹp, giảm cân AK
- Dầu cá, bổ mắt AK
- Vitamin và khoáng chất AK
- Thảo dược tự nhiên AK
- Hỗ trợ tim mạch AK
- Hỗ trợ tiểu đường AK
- Tăng sinh lý, bổ thận AK
- Hỗ trợ trị ung thư AK
- Hỗ trợ trị giãn tĩnh mạch, trĩ, táo bón AK
SẢN PHẨM TS
- Bổ gan, thanh nhiệt TS
- Bổ não TS
- Bổ phế, hô hấp TS
- Bổ trợ xương khớp TS
- Hỗ trợ tiêu hóa TS
- Làm đẹp, giảm cân TS
- Dầu cá, bổ mắt TS
- Vitamin và khoáng chất TS
- Thảo dược tự nhiên TS
- Hỗ trợ tim mạch TS
- Hỗ trợ tiểu đường TS
- Tăng sinh lý, bổ thận TS
- Nội tiết tố nữ TS
- Hỗ trợ trị ung thư TS
- Hỗ trợ trị giãn tĩnh mạch, trĩ, táo bón TS
- Kẹo ngậm, viên ngậm TS
- Hỗ trợ tuyến tiền liệt TS
TPCN PHÂN THEO NHÓM BỆNH LÝ
- TP BVSK - HỖ TRỢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ
- TP BVSK - HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
- TP BVSK - HỆ TIM MẠCH & TẠO MÁU
- TP BVSK - HỆ TIÊU HOÁ & GAN-MẬT-THẬN-PHỔI
- TP BVSK - GIẢM CÂN
- TP BVSK - SINH LÝ NAM NỮ
- TP BVSK - TAI & MIỆNG / HỌNG
- TP BVSK - SẢN PHẨM DINH DƯỠNG
- TP BVSK - SẢN PHẨM DÙNG NGOÀI
- TP BVSK - SẢN PHẨM GIẢI ĐỘC
- TP BVSK - SẢN PHẨM LÀM ĐẸP BÊN TRONG
- TP BVSK - SẢN PHẨM LÀM ĐẸP BÊN NGOÀI
- TP BVSK - SẢN PHẨM DA LIỄU
- TP BVSK - SẢN PHẨM CHĂM SÓC DA & CHĂM SÓC CÁ NHÂN
- TP BVSK - SẢN PHẨM NHI (TRẺ SƠ SINH-TRẺ EM-TRẺ NHỎ)
- TP BVSK - HỆ CƠ XƯƠNG
- TP BVSK - MẮT
- TP BVSK - VITAMIN & KHOÁNG CHẤT
- TP BVSK - CÁC SẢN PHẨM TRỊ LIỆU KHÁC
- TP BVSK - MIẾNG DÁN, CAO XOA, DẦU
- TP BVSK - CHƯA PHÂN LOẠI
- TP BVSK - HỆ TIẾT NIỆU & SINH DỤC
- TP BVSK - HORMON (NỘI TIẾT TỐ)
SỮA ĐẶC TRỊ
- Sữa dị ứng
- Sữa ung thư
- Sữa tiêu chảy
- Sữa bệnh gan
- Sữa dễ hấp thu
- Sữa nôn trớ & táo bón
- Sữa Nhật Bản Meiji, Wakodo, Morinaga
- Sữa non
- Sữa Úc
- Sữa nôn trớ, táo bón, thủy phân, dễ tiêu hóa,trào ngược
- Sữa Sinh Non, sữa Thiếu Tháng, nhẹ cân
- Sữa dê
- Sữa Thận, Nepro, Nephrisol, Kidneysure, Golden Care
- Sữa bà bầu, sữa cho con bú
- Sữa Canxi, Sữa Loãng Xương
- Sữa Enfamil - Enfagrow - Lactum
- Sữa Friso
- Sữa hàn quốc XO, I Am mother, Star gold
- Sữa Nestle
- Sữa Nutifood
- Sữa PhysioLac
- Sữa Anlene - Anmum
- Sữa Tăng Cân
- Sữa Abbott
- Sữa Nutrient Kid
- Sữa tiểu đường
- Sữa Vita IQ
- THỰC PHẨM CHỨC NĂNG 2
-
THUỐC
Thuốc thông dụng
- Gel bôi da Klenzit MS điều trị mụn trứng cá (15g)
- Viên sủi Berocca Bayer bổ sung vitamin và khoáng chất (10 viên)
- Thuốc Farzincol Pharmedic điều trị thiếu kẽm (10 vỉ x 10 viên)
- Viên sủi Efferalgan 500mg UPSA SAS giảm đau, hạ sốt (4 vỉ x 4 viên)
- Thuốc Clorpheniramin 4 DHG điều trị viêm mũi dị ứng, chảy nước mũi (10 vỉ x 20 viên)
- Men vi sinh Enterogermina 2 tỷ/5ml điều trị rối loạn tiêu hóa (2 vỉ x 10 ống)
- Thuốc bột pha hỗn dịch uống Smecta vị cam điều trị tiêu chảy (30 gói x 3g)
- Thuốc Telfast HD 180mg Sanofi điều trị viêm mũi dị ứng, mày đay (1 vỉ x 10 viên)
- Viên nhai Kremil-S United điều trị đau dạ dày, giảm nóng rát dạ dày, ợ nóng, ợ chua (10 vỉ x 10 viên)
Dược chất thông dụng
Dược chất thông dụng
- THIẾT BỊ Y TẾ
-
BỆNH HỌC
ĐẦU
- Vỡ xương hốc mắt
- Viêm bờ mi trên mắt
- Viêm mũi teo
- Viêm quanh răng
- Phù hoàng điểm
- Viêm giác mạc chấm nông
- Bệnh não Wernicke
- Tiêu xương sọ
- Rối loạn nhân cách ái kỷ
- Rối loạn nhân cách né tránh
- Dị tật Dandy-Walker
- Viêm tổ chức hốc mắt
- Câm
- Viêm võng mạc sắc tố
- Xuất huyết võng mạc
- Viêm xương sọ
- U hốc mũi
- Mụn bọc
- Rối loạn nhân cách phụ thuộc
- Rối loạn trầm cảm dai dẳng
CỔ
- Bướu giáp nhân
- Viêm amidan xơ teo
- Hạt xơ dây thanh quản
- U nang giáp móng
- Bướu giáp keo
- Viêm tuyến giáp Hashimoto
- Viêm khớp cổ
- Đau họng
- Suy giáp
- Basedow
- Papilloma thanh quản
- Bệnh Madelung
- Rối loạn giọng nói
- Liệt dây hồi quy
- Bướu giáp lan tỏa
- Đau cổ vai gáy
- Đau cổ
- Ung thư thanh quản
- Suy cận giáp
- Đau nhức toàn thân
NGỰC
- Phát ban ở ngực
- Viêm động mạch chủ
- Bướu tim
- Bướu sợi tuyến Birads 3
- Nhiễm nấm Histoplasma
- Viêm tuyến vú
- Tứ chứng Fallot
- Tái cực sớm
- Ung thư vú thể tam âm
- Áp xe vú
- Ung thư biểu mô ống dẫn sữa tại chỗ
- Cơ tim xốp
- Bướu sợi tuyến Birads 4
- Bướu sợi tuyến
- Vỡ túi ngực
- Viêm phổi do Metapneumovirus
- Tăng áp phổi
- Ung thư vú tái phát
- Cúm A
- Nhồi máu cơ tim không ST chênh lên
BỤNG
- Hội chứng Chilaiditi
- Ung thư đại tràng giai đoạn đầu
- U hạt mạn tính
- Sán lá ruột
- Viêm gan thiếu máu cục bộ
- Phình động mạch gan
- Toan hóa ống thận
- Bệnh cầu thận màng
- Bệnh màng đáy mỏng
- Viêm cầu thận sau nhiễm trùng (PIGN)
- Thủng đại tràng
- Viêm dạ dày mạn tính
- Vỡ túi mật
- Ợ nóng
- Phình động mạch tạng
- Bệnh gan sung huyết
- Bệnh cầu thận tơ huyết miễn dịch
- Hội chứng thận hư bẩm sinh
- Viêm cầu thận tiến triển nhanh (RPGN)
- Hội chứng viêm cầu thận
SINH DỤC
- Polyp tử cung
- Polyp lòng tử cung
- Lạc nội mạc trong cơ tử cung
- Lạc nội mạc ở âm hộ
- Rối loạn phóng noãn
- Vô sinh nguyên phát
- Viêm tuyến tiền liệt cấp tính
- Tinh hoàn lạc chỗ
- Herpes hậu môn
- Hội chứng Swyer
- Đa niệu
- Loạn sản cổ tử cung
- Chít hẹp cổ tử cung
- Nang âm hộ
- Vô sinh thứ phát
- Viêm tuyến tiền liệt mạn tính
- Viêm nội mạc tử cung
- Tắc ống dẫn tinh
- Không có tinh trùng
- Giãn tĩnh mạch thừng tinh
TỨ CHI
- Bệnh Buerger
- Chân madura
- U dây thần kinh Morton
- Hội chứng Silver - Russel
- Huyết khối tĩnh mạch sâu chi dưới
- Bệnh to các viễn cực
- Rối loạn dây thần kinh trụ
- Viêm cân gan chân
- Đứt dây chằng
- Biến dạng cổ thiên nga
- Hẹp động mạch chi dưới
- Loạn dưỡng xương
- Bệnh Still ở người lớn
- Loạn dưỡng cơ Duchenne
- Hẹp khe khớp háng
- Đau đùi dị cảm
- Liệt tứ chi
- Đau bả vai
- Xoắn xương chày
- Hội chứng đường hầm xương quay
DA
- Hội chứng người sói
- Dày sừng nang lông
- Lichen xơ hóa
- Viêm mô tế bào
- U sùi thể nấm
- Xơ cứng bì
- U mềm treo
- Mụn cóc phẳng
- Lupus ban đỏ dạng đĩa
- Viêm quanh móng
- Vàng da tán huyết
- Sẹo rỗ
- Lichen nitidus
- Lao da
- Dị cảm
- Bướu mạch máu
- Nám nội tiết
- Lupus ban đỏ hệ thống
- Chàm đồng tiền
- Bệnh ấu trùng da di chuyển
- TIN TỨC SỨC KHOẺ
- DƯỢC MỸ PHẨM
- KIỂM TRA CHỈ SỐ BMI
-
CÁC BỆNH UNG THƯ
- Xem thêm
- Quay về
- Xem tất cả "THỰC PHẨM CHỨC NĂNG 1"
- - SẢN PHẨM DROPPII
- - Sản phẩm LC
- - Sản phẩm AK
- - SẢN PHẨM PMCT
- - SẢN PHẨM TS
- - TPCN PHÂN THEO NHÓM BỆNH LÝ
- - ĐỐI TÁC CỦA SUNROSE VIỆT NAM
- - SỮA ĐẶC TRỊ
- - VƯỜN SÂM TKH
- - Sản phẩm STSK
- - BẢNG BÁO GIÁ CHUẨN
- - HÀNG MUA TRÊN APP
- - HÀNG NỘI ĐỊA VIỆT NAM
- - SẢN PHẨM HOT
- - KHUYỄN MÃI SỐC
- Quay về
- Xem tất cả "THỰC PHẨM CHỨC NĂNG 2"
- - 1. HÀNG NHẬP KHẨU
- - 2. HÀNG NỘI ĐỊA VIỆT NAM
- - 3. HÀNG MUA TRÊN APP
- Quay về
- Xem tất cả "THUỐC"
- - TRA CỨU THUỐC
- - TRA CỨU DƯỢC CHẤT
- - TRA CỨU DƯỢC LIỆU
- - SẢN PHẨM CHUYÊN MÔN
- - Sản phẩm chuyên môn
- Quay về
- Xem tất cả "TIN TỨC SỨC KHOẺ"
- - TIN TỨC SỨC KHỎE 24/7
- - FEEDBACK KHÁCH HÀNG
- - TIN TỨC HOẠT ĐỘNG
- - CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MẠI
- - KIỂM TRA CHỈ SỐ BMI
- - FEEDBACK KHÁCH HÀNG
- Quay về
- Xem tất cả "DƯỢC MỸ PHẨM"
- - CHĂM SÓC DA MẶT
- - CHĂM SÓC CƠ THỂ
- - GIẢI PHÁP LÀN DA
- - CHĂM SÓC TÓC - DA DẦU
- - MỸ PHẨM TRANG ĐIỂM
- - CHĂM SÓC DA VÙNG MẮT
- - SẢN PHẨM TỪ THIÊN NHIÊN
- Quay về
- Xem tất cả "CÁC BỆNH UNG THƯ"
- - Ung thư âm đạo
- - Ung thư đường mật
- - Ung thư amidan
- - Ung thư bàng quang
- - Ung thư buồng trứng
- - Ung thư cổ tử cung
- - Ung thư da
- - Ung thư dạ dày
- - Ung thư đại trực tràng
- - Ung thư dương vật
- - Ung thư gan
- - Ung thư hạch
- - Ung thư hậu môn
- - Ung thư lưỡi
- - Ung thư mắt
- - Ung thư mật
- - Ung thư máu
- - Ung thư miệng
- - Ung thư mũi
- - Ung thư não
- - Ung thư phổi
- - Ung thư ruột
- - Ung thư thận
- - Ung thư thanh quản
- - Ung thư thực quản
- - Ung thư tiền liệt tuyến
- - Ung thư tim
- - Ung thư tinh hoàn
- - Ung thư trung thất
- - Ung thư tuyến cận giáp
- - Ung thư tuyến giáp
- - Ung thư tuyến nước bọt
- - Ung thư tuyến thượng thận
- - Ung thư tuyến tụy
- - Ung thư vòm họng
- - Ung thư vú
- - Ung thư xương
- Quay về
- Xem tất cả "SẢN PHẨM DROPPII"
- - MIDU MENAQ7
- - NOAH LEGEND
- - SÂM BẮC MỸ CND
- - TH HEALTH
- - PHYCO
- - ĐỒNG GIAO
- - NUTRIBEST HEALTH
- - ĐÔNG PHƯƠNG
- - LYNA PHARMTECH
- - CHÂU ĐẠI DƯƠNG
- - B&Q VIỆT NAM
- - SAO HOÀNG GIA
- - FUJINA
- - KING POWDER
- - TRACYBEE
- - THẾ GIỚI SỐ
- - NGUYÊN SINH GROUP
- - HAESONG VINA
- - TRƯỜNG SINH
- - VKAIZEN
- - PIGINA
- - MISKAFA
- - SK MILK
- - VIETPACK
- - NUTRI VIỆT NAM
- - KIHI
- - TISOFO
- - RỒNG VÀNG
- - PHYTEX FARMA
- - THUẬN NHIÊN XANH
- - ACACI LABS (NESFI)
- - PHÚ THÁI
- Quay về
- Xem tất cả "Sản phẩm LC"
- - Vitamin & Khoáng chất LC
- - Sinh lý - Nội tiết tố LC
- - Cải thiện tăng cường chức năng LC
- - Hỗ trợ điều trị LC
- - Hỗ trợ tiêu hóa LC
- - Thần kinh não LC
- - Hỗ trợ làm đẹp LC
- - Sức khoẻ tim mạch LC
- - Dinh dưỡng LC
- Quay về
- Xem tất cả "Sản phẩm AK"
- - Bổ gan, thanh nhiệt AK
- - Bổ não AK
- - Bổ phế, hô hấp AK
- - Bổ trợ xương khớp AK
- - Hỗ trợ tiêu hóa AK
- - Kẹo ngậm, viên ngậm AK
- - Làm đẹp, giảm cân AK
- - Dầu cá, bổ mắt AK
- - Vitamin và khoáng chất AK
- - Thảo dược tự nhiên AK
- - Hỗ trợ tim mạch AK
- - Hỗ trợ tiểu đường AK
- - Tăng sinh lý, bổ thận AK
- - Hỗ trợ trị ung thư AK
- - Hỗ trợ trị giãn tĩnh mạch, trĩ, táo bón AK
- Quay về
- Xem tất cả "SẢN PHẨM PMCT"
- - Chăm sóc sắc đẹp PMCT
- - Nhóm tim mạch PMCT
- - Nhóm hô hấp PMCT
- - Nhóm Mắt/ Tai/ Mũi PMCT
- - Chăm sóc tóc PMCT
- - Vitamin tổng hợp và khoáng chất PMCT
- - Chăm sóc sức khỏe nam và nữ PMCT
- - Chăm sóc gan PMCT
- - Giảm cân PMCT
- - Nhóm khác PMCT
- - Nhóm đường huyết PMCT
- - Nhóm cơ xương khớp PMCT
- - Nhóm dạ dày PMCT
- Quay về
- Xem tất cả "SẢN PHẨM TS"
- - Bổ gan, thanh nhiệt TS
- - Bổ não TS
- - Bổ phế, hô hấp TS
- - Bổ trợ xương khớp TS
- - Hỗ trợ tiêu hóa TS
- - Làm đẹp, giảm cân TS
- - Dầu cá, bổ mắt TS
- - Vitamin và khoáng chất TS
- - Thảo dược tự nhiên TS
- - Hỗ trợ tim mạch TS
- - Hỗ trợ tiểu đường TS
- - Tăng sinh lý, bổ thận TS
- - Nội tiết tố nữ TS
- - Hỗ trợ trị ung thư TS
- - Hỗ trợ trị giãn tĩnh mạch, trĩ, táo bón TS
- - Kẹo ngậm, viên ngậm TS
- - Hỗ trợ tuyến tiền liệt TS
- Quay về
- Xem tất cả "TPCN PHÂN THEO NHÓM BỆNH LÝ"
- - TP BVSK - HỖ TRỢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ
- - TP BVSK - HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
- - TP BVSK - HỆ TIM MẠCH & TẠO MÁU
- - TP BVSK - HỆ TIÊU HOÁ & GAN-MẬT-THẬN-PHỔI
- - TP BVSK - GIẢM CÂN
- - TP BVSK - SINH LÝ NAM NỮ
- - TP BVSK - TAI & MIỆNG / HỌNG
- - TP BVSK - SẢN PHẨM DINH DƯỠNG
- - TP BVSK - SẢN PHẨM DÙNG NGOÀI
- - TP BVSK - SẢN PHẨM GIẢI ĐỘC
- - TP BVSK - SẢN PHẨM LÀM ĐẸP BÊN TRONG
- - TP BVSK - SẢN PHẨM LÀM ĐẸP BÊN NGOÀI
- - TP BVSK - SẢN PHẨM DA LIỄU
- - TP BVSK - SẢN PHẨM CHĂM SÓC DA & CHĂM SÓC CÁ NHÂN
- - TP BVSK - SẢN PHẨM NHI (TRẺ SƠ SINH-TRẺ EM-TRẺ NHỎ)
- - TP BVSK - HỆ CƠ XƯƠNG
- - TP BVSK - MẮT
- - TP BVSK - VITAMIN & KHOÁNG CHẤT
- - TP BVSK - CÁC SẢN PHẨM TRỊ LIỆU KHÁC
- - TP BVSK - MIẾNG DÁN, CAO XOA, DẦU
- - TP BVSK - CHƯA PHÂN LOẠI
- - TP BVSK - HỆ TIẾT NIỆU & SINH DỤC
- - TP BVSK - HORMON (NỘI TIẾT TỐ)
- Quay về
- Xem tất cả "ĐỐI TÁC CỦA SUNROSE VIỆT NAM"
- - CYSINA
- - DOMI
- - MINH TIẾN
- - ORIHIRO
- - NUTRI PAX
- - NGUYÊN TÂM
- - GREEN LIFE
- - YẾN HỒNG KIÊN
- - RIBETO
- - TH HEALTH
- - NICHIEI ASIA
- - DHC
- - HƯỚNG DƯƠNG
- - FMP
- - VINCENT
- - SOUTHPRO
- - VLIVE
- - DOPPEL HERZ
- - JADOVIE
- Quay về
- Xem tất cả "SỮA ĐẶC TRỊ"
- - Sữa dị ứng
- - Sữa ung thư
- - Sữa tiêu chảy
- - Sữa bệnh gan
- - Sữa dễ hấp thu
- - Sữa nôn trớ & táo bón
- - Sữa Nhật Bản Meiji, Wakodo, Morinaga
- - Sữa non
- - Sữa Úc
- - Sữa nôn trớ, táo bón, thủy phân, dễ tiêu hóa,trào ngược
- - Sữa Sinh Non, sữa Thiếu Tháng, nhẹ cân
- - Sữa dê
- - Sữa Thận, Nepro, Nephrisol, Kidneysure, Golden Care
- - Sữa bà bầu, sữa cho con bú
- - Sữa Canxi, Sữa Loãng Xương
- - Sữa Enfamil - Enfagrow - Lactum
- - Sữa Friso
- - Sữa hàn quốc XO, I Am mother, Star gold
- - Sữa Nestle
- - Sữa Nutifood
- - Sữa PhysioLac
- - Sữa Anlene - Anmum
- - Sữa Tăng Cân
- - Sữa Abbott
- - Sữa Nutrient Kid
- - Sữa tiểu đường
- - Sữa Vita IQ
- Quay về
- Xem tất cả "VƯỜN SÂM TKH"
- - Hồng Sâm Achimmadang Hàn Quốc
- - Hồng Sâm Chính Phủ KGC
- - Hồng Sâm Hàn Quốc KGS
- - Hồng Sâm KGA
- Quay về
- Xem tất cả "Sản phẩm STSK"
- - Vitamin và khoáng chất STSK
- - Sinh lý - Nội tiết tố STSK
- - Cải thiện tăng cường chức năng STSK
- - Hỗ trợ điều trị STSK
- - Hỗ trợ tiêu hóa STSK
- - Thần kinh não STSK
- - Hỗ trợ làm đẹp STSK
- - Sức khoẻ tim mạch STSK
- - Dinh dưỡng STSK
- Quay về
- Xem tất cả "ĐẦU"
- - Vỡ xương hốc mắt
- - Viêm bờ mi trên mắt
- - Viêm mũi teo
- - Viêm quanh răng
- - Phù hoàng điểm
- - Viêm giác mạc chấm nông
- - Bệnh não Wernicke
- - Tiêu xương sọ
- - Rối loạn nhân cách ái kỷ
- - Rối loạn nhân cách né tránh
- - Dị tật Dandy-Walker
- - Viêm tổ chức hốc mắt
- - Câm
- - Viêm võng mạc sắc tố
- - Xuất huyết võng mạc
- - Viêm xương sọ
- - U hốc mũi
- - Mụn bọc
- - Rối loạn nhân cách phụ thuộc
- - Rối loạn trầm cảm dai dẳng
- Quay về
- Xem tất cả "CỔ"
- - Bướu giáp nhân
- - Viêm amidan xơ teo
- - Hạt xơ dây thanh quản
- - U nang giáp móng
- - Bướu giáp keo
- - Viêm tuyến giáp Hashimoto
- - Viêm khớp cổ
- - Đau họng
- - Suy giáp
- - Basedow
- - Papilloma thanh quản
- - Bệnh Madelung
- - Rối loạn giọng nói
- - Liệt dây hồi quy
- - Bướu giáp lan tỏa
- - Đau cổ vai gáy
- - Đau cổ
- - Ung thư thanh quản
- - Suy cận giáp
- - Đau nhức toàn thân
- Quay về
- Xem tất cả "NGỰC"
- - Phát ban ở ngực
- - Viêm động mạch chủ
- - Bướu tim
- - Bướu sợi tuyến Birads 3
- - Nhiễm nấm Histoplasma
- - Viêm tuyến vú
- - Tứ chứng Fallot
- - Tái cực sớm
- - Ung thư vú thể tam âm
- - Áp xe vú
- - Ung thư biểu mô ống dẫn sữa tại chỗ
- - Cơ tim xốp
- - Bướu sợi tuyến Birads 4
- - Bướu sợi tuyến
- - Vỡ túi ngực
- - Viêm phổi do Metapneumovirus
- - Tăng áp phổi
- - Ung thư vú tái phát
- - Cúm A
- - Nhồi máu cơ tim không ST chênh lên
- Quay về
- Xem tất cả "BỤNG"
- - Hội chứng Chilaiditi
- - Ung thư đại tràng giai đoạn đầu
- - U hạt mạn tính
- - Sán lá ruột
- - Viêm gan thiếu máu cục bộ
- - Phình động mạch gan
- - Toan hóa ống thận
- - Bệnh cầu thận màng
- - Bệnh màng đáy mỏng
- - Viêm cầu thận sau nhiễm trùng (PIGN)
- - Thủng đại tràng
- - Viêm dạ dày mạn tính
- - Vỡ túi mật
- - Ợ nóng
- - Phình động mạch tạng
- - Bệnh gan sung huyết
- - Bệnh cầu thận tơ huyết miễn dịch
- - Hội chứng thận hư bẩm sinh
- - Viêm cầu thận tiến triển nhanh (RPGN)
- - Hội chứng viêm cầu thận
- Quay về
- Xem tất cả "SINH DỤC"
- - Polyp tử cung
- - Polyp lòng tử cung
- - Lạc nội mạc trong cơ tử cung
- - Lạc nội mạc ở âm hộ
- - Rối loạn phóng noãn
- - Vô sinh nguyên phát
- - Viêm tuyến tiền liệt cấp tính
- - Tinh hoàn lạc chỗ
- - Herpes hậu môn
- - Hội chứng Swyer
- - Đa niệu
- - Loạn sản cổ tử cung
- - Chít hẹp cổ tử cung
- - Nang âm hộ
- - Vô sinh thứ phát
- - Viêm tuyến tiền liệt mạn tính
- - Viêm nội mạc tử cung
- - Tắc ống dẫn tinh
- - Không có tinh trùng
- - Giãn tĩnh mạch thừng tinh
- Quay về
- Xem tất cả "TỨ CHI"
- - Bệnh Buerger
- - Chân madura
- - U dây thần kinh Morton
- - Hội chứng Silver - Russel
- - Huyết khối tĩnh mạch sâu chi dưới
- - Bệnh to các viễn cực
- - Rối loạn dây thần kinh trụ
- - Viêm cân gan chân
- - Đứt dây chằng
- - Biến dạng cổ thiên nga
- - Hẹp động mạch chi dưới
- - Loạn dưỡng xương
- - Bệnh Still ở người lớn
- - Loạn dưỡng cơ Duchenne
- - Hẹp khe khớp háng
- - Đau đùi dị cảm
- - Liệt tứ chi
- - Đau bả vai
- - Xoắn xương chày
- - Hội chứng đường hầm xương quay
- Quay về
- Xem tất cả "DA"
- - Hội chứng người sói
- - Dày sừng nang lông
- - Lichen xơ hóa
- - Viêm mô tế bào
- - U sùi thể nấm
- - Xơ cứng bì
- - U mềm treo
- - Mụn cóc phẳng
- - Lupus ban đỏ dạng đĩa
- - Viêm quanh móng
- - Vàng da tán huyết
- - Sẹo rỗ
- - Lichen nitidus
- - Lao da
- - Dị cảm
- - Bướu mạch máu
- - Nám nội tiết
- - Lupus ban đỏ hệ thống
- - Chàm đồng tiền
- - Bệnh ấu trùng da di chuyển
-
Đảm bảo chất lượng
-
Sản phẩm chính hãng 100%
-
Miễn phí vận chuyển
Dung dịch nhỏ mắt Timolol Maleate Eye Drops 0.5% Alcon điều trị tăng nhãn áp (5ml)
Danh mục | Thuốc trị tăng nhãn áp |
Quy cách | Dung dịch nhỏ mắt |
Thành phần | Timolol maleate |
Xuất xứ thương hiệu | Hoa Kỳ |
Nhà sản xuất | Alcon |
Thuốc cần kê toa | Có |
Mô tả ngắn | Thuốc Timolol Maleate Drop 0,5% 5ml có thành phần là Timolol maleate có tác dụng điều trị tăng nhãn áp, glaucoma góc mở mãn tính, glaucoma do không có thủy tinh thể. |
Nước sản xuất | Hoa Kỳ |
THƯỜNG ĐƯỢC MUA CÙNG






Khuyến mãi dành riêng cho bạn

Miễn phí vận chuyển
Đơn hàng từ 500k
Mã: Freeship toàn quốc
HSD: 30/04/2023

Giảm 200k
Đơn hàng từ 2500k
Mã: QH5G8J0Y
HSD: 28/02/2023

Giảm 100k
Đơn hàng từ 1500k
Mã: FT45YUO8H
HSD: 28/02/2023

Giảm 50k
Đơn hàng từ 1000k
Mã: A789UYT
HSD: 28/02/2023
Thành phần của Dung dịch nhỏ mắt Timolol Maleate Eye Drops 0.5%
Thông tin thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Timolol maleate | 0.5% |
Công dụng của Dung dịch nhỏ mắt Timolol Maleate Eye Drops 0.5%
Chỉ định
Thuốc Timolol Maleate Drop 0,5% 5ml được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
-
Tăng nhãn áp
-
Glôcôm góc mở mạn tính
-
Glôcôm thứ phát
Dược lực học
Nhóm dược lý: Thuốc điều trị tăng nhãn áp và co đồng tử, chẹn beta chọn lọc.
Cơ chế tác dụng
Dung dịch nhỏ mắt Timolol Maleate Eye Drops 0.5% là một thuốc chẹn thụ thể beta, và beta 2 (không chọn lọc) được dùng nhỏ mắt tại chỗ. Cơ chế tác dụng hạ nhãn áp của các thuốc chẹn beta còn chưa rõ, nhưng bằng phương pháp ghi nhãn áp và đo huỳnh quang, người ta thấy rằng thuốc này làm giảm sản xuất thủy dịch.
Ngoài ra, ở một số nghiên cứu còn quan sát thấy tăng nhẹ lưu lượng ra của thủy dịch. Timolol làm giảm nhãn áp nhưng ít hoặc không có tác dụng điều tiết co giãn đồng tử.
Tác dụng hạ nhãn áp của dung dịch nhỏ mắt Timolol Maleate Eye Drops 0.5% nhanh, xuất hiện khoảng 20 phút sau khi nhỏ thuốc vào mắt và đạt tối đa trong vòng 1-2 giờ. Nhỏ dung dịch nhỏ mắt Timolol Maleate Eye Drops 0.5% một lần có thể duy trì hiệu quả hạ nhãn áp trong vòng 24 giờ.
Dược động học
Có thể nhận thấy tác dụng khởi phát làm giảm áp lực nội nhãn trong vòng nửa giờ sau khi dùng liều đơn. Tác dụng tối đa xuất hiện trong vòng 1 hoặc 2 giờ; hiệu quả giảm nhãn áp đáng kể có thể duy trì trong vòng 24 giờ với một liều đơn duy nhất.
Bệnh nhân nhi: Tương tự dữ liệu nghiên cứu trên người lớn, 80% lượng thuốc nhỏ mắt sẽ chảy qua tuyến lệ mũi có thể được hấp thu nhanh vào hệ thống tuần hoàn thông qua niêm mạc mũi, ống dẫn nước mũi, màng phổi và ruột hoặc da từ dòng nước mắt.
Do thể tích tuần hoàn ở trẻ em nhỏ hơn ở người lớn nên cần cân nhắc có một nồng độ thuốc cao hơn lưu thông ở trẻ em. Hơn nữa, các quá trình chuyển hóa enzym ở trẻ sơ sinh chưa hoàn thiện và có thể dẫn đến làm tăng thời gian bán thải và các phản ứng bất lợi.
Cách dùng Dung dịch nhỏ mắt Timolol Maleate Eye Drops 0.5%
Cách dùng
Thuốc chỉ dùng để nhỏ mắt.
Sau khi nhỏ mắt nên ấn vào ống lệ mũi hoặc nhắm mắt lại trong vòng 2 phút để làm giảm hấp thu thuốc toàn thân.
Để tránh tạp nhiễm vào đầu nhỏ thuốc và dung dịch thuốc, cần thận trọng không được để đầu nhỏ thuốc của lọ thuốc chạm vào mí mắt, vùng xung quanh mắt hoặc các bề mặt khác. Đóng chặt nắp lọ thuốc khi không sử dụng.
Liều dùng
Liều khuyến cáo nên sử dụng: Nhỏ 1 giọt dung dịch nhỏ mắt Timolol Maleate Eye Drops 0.5% vào mỗi mắt cần điều trị, 2 lần mỗi ngày.
Vì ở một số bệnh nhân, đáp ứng giảm áp khi dùng Timolol Maleate phải sau vài tuần mới ổn định, do đó cần đánh giá lại áp lực nội nhãn sau khi điều trị với dung dịch nhỏ mắt Timolol Maleate Eye Drops 0.5% được khoảng 4 tuần. Nếu áp lực nội nhãn duy trì được ở mức mong muốn, có thể giảm liều dùng, nhỏ 1 giọt thuốc vào mắt bị bệnh, mỗi ngày một lần.
Nếu phối hợp với một thuốc điều trị glôcôm khác thì nên chờ 5 phút sau khi nhỏ dung dịch nhỏ mắt Timolol Maleate Eye Drops 0.5% mới nhỏ tiếp thuốc kia.
Sử dụng ở người cao tuổi: Các số liệu lâm sàng hiện không cho thấy cần hiệu chỉnh liều của thuốc khi sử dụng ở người cao tuổi.
Sử dụng ở trẻ em: Hiệu quả và độ an toàn của thuốc ở trẻ em chưa được xác định. Timolol nên được dùng rất thận trọng ở trẻ em.
Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Ngoài các biện pháp xử lý chung, cần theo dõi và nếu cần thiết, cần điều chỉnh các dấu hiệu sống trong điều kiện chăm sóc tích cực. Các thuốc giải độc đặc hiệu gồm có:
-
Atropin: 0,5 tới 2 mg, tiêm tĩnh mạch.
-
Glucagon: Khởi đầu điều trị bằng 1-10 mg tiêm tĩnh mạch, sau đó truyền liên tục 2-2,5 mg/giờ.
-
Các thuốc cường beta giao cảm tuỳ thuộc vào thể trọng và tác dụng (mong muốn): Dobutamin, isoprenalin, orciprenalin hoặc adrenalin.
Làm gì khi quên 1 liều?
Nếu bạn bỏ lỡ một liều thuốc này, hãy áp dụng nó càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần đến lúc dùng liều tiếp theo, hãy bỏ qua liều đã quên và quay lại lịch dùng thuốc thông thường của bạn.
Tác dụng phụ
Khi sử dụng thuốc Timolol Maleate Drop 0,5% 5ml, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Thường gặp, ADR >1/100
-
Rối loạn tại mắt: Nhìn mờ, đau mắt, ngứa mắt, khó chịu ở mắt, sung huyết mắt.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
-
Rối loạn thần kinh trung ương: Đau đầu.
-
Rối loạn tại mắt: Mòn giác mạc, viêm giác mạc đốm, viêm giác mạc, viêm mống mắt, viêm kết mạc, viêm bờ mi, giảm thị lực, sợ ánh sáng, khô mắt, tăng chảy nước mắt, ghèn mắt, ngứa mắt, mí mắt đóng vẩy, viêm tiền phòng mắt, phù nề mí mắt, sung huyết kết mạc.
-
Rối loạn tim: Nhịp tim chậm.
-
Rối loạn mạch: Hạ huyết áp.
-
Rối loạn hô hấp, lồng ngực và trung thất: Hen suyễn, viêm phế quản, khó thở.
-
Rối loạn tiêu hoá: Rối loạn vị giác.
-
Rối loạn chung và các điều kiện tại chỗ: Mệt.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.
Lưu ý
Trước khi sử dụng thuốc bạn cần đọc kỹ hướng dẫn sử dụng và tham khảo thông tin bên dưới.
Chống chỉ định
Thuốc Timolol Maleate Drop 0,5% 5ml chống chỉ định trong các trường hợp sau:
-
Quá mẫn với timolol hoặc bất cứ tá dược nào của thuốc hoặc với các thuốc chẹn beta.
-
Các bệnh có ảnh hưởng đến đường thở bao gồm hen phế quản hoặc có tiền sử hen phế quản, bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính nặng.
-
Nhịp chậm xoang, hội chứng suy nút xoang, block xoang nhĩ, block nhĩ thất độ 2 hoặc độ 3, suy tim rõ rệt hoặc sốc do tim.
-
Bệnh nhân Raynaud.
Thận trọng khi sử dụng
Cần đánh giá cẩn thận việc sử dụng thuốc chẹn beta để điều trị ở những bệnh nhân mắc bệnh tim mạch (như bệnh mạch vành, cơn đau thắt ngực Prinzmetal, suy tim) và hạ huyết áp và nên cân nhắc sử dụng các thuốc khác thay thế. Bệnh nhân bị bệnh tim mạch cần đề phòng các dấu hiệu diễn biến xấu hơn của các bệnh này và các tác dụng không mong muốn.
Thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân mắc các rối loạn tuần hoàn ngoại vi (bệnh Raynaud hoặc hội chứng Raynaud thể nặng).
Đã có báo cáo về những phản ứng trên đường hô hấp, trong đó có tử vong do co thắt phế quản ở bệnh nhân bị hen suyễn sau khi sử dụng một vài thuốc chẹn beta đường nhỏ mắt.
Vì thuốc chẹn beta có thể che lấp các triệu chứng của hạ đường huyết cấp, cần thận trọng khi sử dụng thuốc chẹn beta cho những bệnh nhân bị hạ đường huyết tự phát hay bệnh nhân đái tháo đường không ổn định.
Thuốc chẹn beta có thể che lấp các triệu chứng của bệnh cường giáp.
Các thuốc chẹn beta đã được báo cáo là có tác dụng gây nhược cơ với một số triệu chứng rõ rệt (như song thị, sụp mi và suy nhược toàn thân).
Trong khi điều trị bằng các thuốc chẹn beta, bệnh nhân có tiền sử dị ứng hoặc tiền sử phản ứng phản vệ nghiêm trọng với nhiều chất gây dị ứng có khả năng phản ứng mạnh hơn khi tiếp xúc lại với các chất gây dị ứng đó và họ cũng không đáp ứng với liều adrenalin thông thường được dùng trong cấp cứu các phản ứng phản vệ.
Đã có báo cáo về tác dụng gây bong hắc mạc khi điều trị bằng thuốc giảm thủy dịch (như timolol hoặc acetazolamid) sau phẫu thuật cắt bè.
Các thuốc chẹn beta nhỏ mắt có thể ức chế các tác dụng toàn thân của các chất chủ vận beta như adrenalin. Cần thông báo cho bác sĩ gây mê khi bệnh nhân đang sử dụng timolol.
Benzalkonium clorid có thể gây kích ứng và làm đổi màu kính áp tròng mềm. Nên tránh tiếp xúc với kính áp tròng mềm. Cần hướng dẫn bệnh nhân tháo kính áp tròng trước khi dùng thuốc nhỏ mắt Timolol Maleate Eye Drops 0.5% và chờ ít nhất 15 phút rồi mới đeo lại kính.
Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Nhìn mờ tạm thời hoặc những rối loạn về thị lực có thể ảnh hưởng tới khả năng lái xe và vận hành máy móc. Nếu bệnh nhân nhìn mờ sau khi nhỏ mắt, cần chờ cho tới khi nhìn rõ rồi mới tiếp tục lái xe hoặc vận hành máy móc.
Thời kỳ mang thai
Chưa đủ dữ liệu về việc sử dụng dung dịch nhỏ mắt Timolol Maleate cho phụ nữ mang thai. Các nghiên cứu dịch tễ không cho thấy khả năng gây dị tật ở thai nhi nhưng cũng chỉ ra nguy cơ chậm phát triển nội tử cung khi điều trị bằng các thuốc chẹn beta đường uống.
Bên cạnh đó, đã quan sát thấy các dấu hiệu và triệu chứng chẹn beta ở trẻ sơ sinh khi người mẹ sử dụng thuốc chẹn beta đến khi sinh nở.
Không nên sử dụng dung dịch nhỏ mắt Timolol Maleate trong thời gian mang thai, trừ khi thực sự cần thiết. Tuy nhiên, nếu mẹ phải điều trị bằng dung dịch nhỏ mắt Timolol Maleate trong suốt thai kỳ, cần theo dõi chặt chẽ trẻ sơ sinh trong những ngày đầu sau sinh.
Thời kỳ cho con bú
Các thuốc chẹn beta được bài tiết vào sữa mẹ có khả năng gây ra nhiều tác dụng không mong muốn cho trẻ bú mẹ.
Để phòng ngừa những tác dụng không mong muốn nghiêm trọng có thể xảy ra với trẻ đang bú, cần lượng giá lợi ích của việc cho con bú với trẻ và lợi ích của việc điều trị cho mẹ để quyết định nên ngừng cho con bú hay ngừng hoặc tránh dùng dung dịch nhỏ mắt Timolol Maleate.
Tương tác thuốc
Đã có báo cáo về nguy cơ tăng tác dụng chẹn beta toàn thân (như nhịp tim chậm, trầm cảm) khi sử dụng đồng thời các thuốc ức CYP2D6 (như quinidin, fluoxetin, paroxetin) với timolol.
Sử dụng đồng thời dung dịch nhỏ mắt chứa hoạt chất chẹn beta với các thuốc chẹn kênh calci đường uống, các thuốc chẹn beta khác, các thuốc chống loạn nhịp tim (gồm cả amiodaron), các glycosid trợ tim hoặc các thuốc giả phó giao cảm có khả năng gây ra các tác dụng phụ như hạ huyết áp và/hoặc nhịp tim chậm rõ rệt.
Đã có báo cáo thỉnh thoảng có giãn đồng từ khi sử dụng đồng thời các thuốc chẹn beta nhỏ mắt với adrenalin (epinephrin).
Thuốc mê: Tăng nguy cơ trụy tim mạch và hạ huyết áp do ức chế đáp ứng của tim với phản xạ kích thích giao cảm.
Cimetidin, hydralazin, phenothiazin và rượu có thể làm tăng nồng độ của timolol trong máu.
Bảo quản
Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30°C.
Sản phẩm liên quan
Đeo kính áp tròng có dùng thuốc Timolol Maleate Drop 0,5% 5ml được không? | Benzalkonium clorid có thể gây kích ứng và làm đổi màu kính áp tròng mềm. Nên tránh tiếp xúc với kính áp tròng mềm. Cần hướng dẫn bệnh nhân tháo kính áp tròng trước khi dùng thuốc nhỏ mắt Timolol Maleate Eye Drops 0.5% và chờ ít nhất 15 phút rồi mới đeo lại kính. |
Phụ nữ cho con bú có dùng thuốc Timolol Maleate Drop 0,5% 5ml được không? | Các thuốc chẹn beta được bài tiết vào sữa mẹ có khả năng gây ra nhiều tác dụng không mong muốn cho trẻ bú mẹ. Để phòng ngừa những tác dụng không mong muốn nghiêm trọng có thể xảy ra với trẻ đang bú, cần lượng giá lợi ích của việc cho con bú với trẻ và lợi ích của việc điều trị cho mẹ để quyết định nên ngừng cho con bú hay ngừng hoặc tránh dùng dung dịch nhỏ mắt Timolol Maleate. |
Cách dùng thuốc Timolol Maleate Drop 0,5% 5ml như thế nào? | Thuốc Timolol Maleate Drop 0,5% 5ml chỉ dùng để nhỏ mắt. Sau khi nhỏ mắt nên ấn vào ống lệ mũi hoặc nhắm mắt lại trong vòng 2 phút để làm giảm hấp thu thuốc toàn thân. Để tránh tạp nhiễm vào đầu nhỏ thuốc và dung dịch thuốc, cần thận trọng không được để đầu nhỏ thuốc của lọ thuốc chạm vào mí mắt, vùng xung quanh mắt hoặc các bề mặt khác. |
Thuốc Timolol Maleate Drop 0,5% 5ml có ảnh hưởng đến khả năng lái xe không? | Nhìn mờ tạm thời hoặc những rối loạn về thị lực có thể ảnh hưởng tới khả năng lái xe và vận hành máy móc. Nếu bệnh nhân nhìn mờ sau khi nhỏ mắt, cần chờ cho tới khi nhìn rõ rồi mới tiếp tục lái xe hoặc vận hành máy móc. |
Thuốc Timolol Maleate Drop 0,5% 5ml chống chỉ định trong các trường hợp nào? | Thuốc Timolol Maleate Drop 0,5% 5ml chống chỉ định trong các trường hợp sau:
|
Câu hỏi thường gặp
Đánh giá, nhận xét khách hàng
Sản phẩm đã xem
- Dành cho đơn hàng từ 500k
- Mỗi khách hàng được sử dụng tối đa 1 lần.
- Sao chép mã và nhập mã khuyến mãi ở trang thanh toán
- Dành cho đơn hàng từ 2500k
- Mỗi khách hàng được sử dụng tối đa 1 lần.
- Sao chép mã và nhập mã khuyến mãi ở trang thanh toán
- Dành cho đơn hàng từ 1500k
- Mỗi khách hàng được sử dụng tối đa 1 lần.
- Sao chép mã và nhập mã khuyến mãi ở trang thanh toán
- Dành cho đơn hàng từ 1000k
- Mỗi khách hàng được sử dụng tối đa 3 lần.
- Sao chép mã và nhập mã khuyến mãi ở trang thanh toán
- Dành cho đơn hàng từ 500k
- Mỗi khách hàng được sử dụng tối đa 1 lần.
- Sao chép mã và nhập mã khuyến mãi ở trang thanh toán
- Dành cho đơn hàng từ 2500k
- Mỗi khách hàng được sử dụng tối đa 1 lần.
- Sao chép mã và nhập mã khuyến mãi ở trang thanh toán
- Dành cho đơn hàng từ 1500k
- Mỗi khách hàng được sử dụng tối đa 1 lần.
- Sao chép mã và nhập mã khuyến mãi ở trang thanh toán
- Dành cho đơn hàng từ 1000k
- Mỗi khách hàng được sử dụng tối đa 3 lần.
- Sao chép mã và nhập mã khuyến mãi ở trang thanh toán
Để lại lời nhắn cho chúng tôi
Đăng kí thông tin thành công
Cảm ơn bạn đã để lại thông tin
Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất
Thông báo sẽ tự động tắt sau 5 giây...